ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chooses

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chooses


choose /tʃu:z/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ

chose; chosen
  chọn, lựa chọn, kén chọn
choose for yourself → anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
  thách muốn
do just as you choose → anh thích gì thì anh cứ làm
'expamle'>cannot choose but
  (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là
=he cannot choose but go → anh ta không còn cách nào khác hơn là đi
nothing (not much, little) to choose between them → chúng như nhau cả thôi
to pick and choose → kén cá chọn canh

@choose
  (Tech) chọn (lựa) (đ)

@choose
  lựa chọn

Các câu ví dụ:

1. Singer Chi Pu chooses a purple crop top to sport a trendy summer look.


2. If the AFF Cup chooses to host the tournament in just one country, Vietnam has a great chance to host it as it is considered a safe venue after having proven successful in containing the pandemic.


3. Nguyen Le Tan chooses to depict the lonely life of old people in modern society in "Reminisce".


Xem tất cả câu ví dụ về choose /tʃu:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…