Câu ví dụ:
‘Chao long’ in Dao Duy Tu is a bit more watery compared with others but always comes with piles of offal.
Nghĩa của câu:offal
Ý nghĩa
@offal /offal/
* danh từ
- đồ vứt đi, đồ bỏ di, đồ thừa
- rác rưởi
- cá rẻ tiền
- (số nhiều) cám, tấm, bổi; cặn bã
- những phần cắt bỏ (của con vật như ruột, đầu, đuôi...)
- thịt thối rữa; thú vật chết thối
- (định ngữ) tồi, loại kém
=offal milk+ sữa loại tồi
=offal wheat+ lúa mì loại kém