chamber /'tʃeimbə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
buồng, phòng; buồng ngủ
(số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ
(số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà
(Chamber) phòng, viện
chamber of commerce
phòng thương mại
the chamber of deputies
hạ nghị viện
khoang (trong máy...); hốc (mắt); ổ đạn (súng lục)
chậu đái đêm, cái bô ((cũng) chamber pot)
ngoại động từ
bỏ vào phòng, nhốt vào phòng
(kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc
@chamber
(Tech) buồng, phòng, hộp
Các câu ví dụ:
1. A new report by the Vietnam chamber of Commerce and Industry and the Fulbright School of Public Policy and Management in Ho Chi Minh City said in the last 10 years more than 1.
Nghĩa của câu:Một báo cáo mới của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam và Trường Quản lý và Chính sách Công Fulbright tại Thành phố Hồ Chí Minh cho biết trong 10 năm qua có hơn 1.
2. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.
Nghĩa của câu:Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.
3. A new report by the Vietnam chamber of Commerce and Industry and the Fulbright School of Management and Public Policy in Ho Chi Minh City shows that over the past 10 years there have been more than 1.
4. Soul Music & Performing Arts Academy present “Beautiful Baroque” featuring the Saigon chamber Consort under the SMPAA Choral Division.
5. The concert will take you on an elegant journey to discover and relish the jewels of Western European Baroque chamber music (1600-1750).
Xem tất cả câu ví dụ về chamber /'tʃeimbə/