central /'sentrəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ở giữa, ở trung tâm; trung ương
the central government → chính quyền trung ương
my house is very central → nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...)
chính, chủ yếu, trung tâm
the central figure in a novel → nhân vật trung tâm trong cuốn tiểu thuyết
central heating
sự sưởi tập trung (sưởi ấm bằng hơi nước nóng hay nước nóng chảy qua một hệ thống ống từ một nguồn ở trung tâm)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng đài điện thoại
@central
(thuộc) trung tâm
Các câu ví dụ:
1. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.
Nghĩa của câu:Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.
2. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.
Nghĩa của câu:Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.
3. 's first Covid-19 vaccine batch of 25 million doses, 19 million would be shared through Covax to certain countries and entities in South and central America, Asia and Africa.
Nghĩa của câu:Lô vắc xin Covid-19 đầu tiên gồm 25 triệu liều, 19 triệu liều sẽ được chia sẻ thông qua Covax cho một số quốc gia và thực thể ở Nam và Trung Mỹ, châu Á và châu Phi.
4. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.
Nghĩa của câu:Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.
5. The dentist, based in the central province of Nghe An, has settled her children well, too.
Nghĩa của câu:Nha sĩ có trụ sở tại tỉnh Nghệ An, cũng đã giải quyết ổn thỏa cho các con của cô.
Xem tất cả câu ví dụ về central /'sentrəl/