ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cascade

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cascade


cascade /kæs'keid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thác nước
  (vật lý) tầng, đợt
distillation cascade → tầng cất
hard cascade → đợt cứng
  màn ren treo rủ

nội động từ


  đổ xuống như thác, chảy như thác

@cascade
  (Tech) tầng (nối tiếp), nối tầng, ghép tầng

@cascade
  tầng, cấp

Các câu ví dụ:

1. Venezuela faced the first of what could be a cascade of defaults on its $150-billion foreign debt Tuesday as Standard and Poor's declared the crisis-torn South American country in "selective default".

Nghĩa của câu:

Venezuela phải đối mặt với điều đầu tiên có thể là một loạt các khoản nợ nước ngoài trị giá 150 tỷ USD của họ vỡ nợ hôm thứ Ba khi Standard and Poor's tuyên bố quốc gia Nam Mỹ bị khủng hoảng này là "vỡ nợ có chọn lọc".


2. The mere sight of the cascade energized us and not having showered for two days, it was hard to resist taking a dip in the cool waters of the streaNS.


3. As I neared the glittering cascade, I marveled at how the currents swiftly flowed and splashed in every direction.


Xem tất cả câu ví dụ về cascade /kæs'keid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…