carve /kɑ:v/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
khắc, tạc, chạm, đục
to carve a statue out of wood → tạc gỗ thành tượng
(nghĩa bóng) tạo, tạo thành
to carve out a careet for oneself → tạo cho mình một nghề nghiệp
cắt, lạng (thịt ra từng miếng)
cắt (vải...) thành (hình cái gì); trang trí (vải...) bằng hình cắt khoét
to carve out
đục ra, khoét ra; xẻo ra, cắt ra (một phần đất đai...)
to carve up
chia cắt, cắt nhỏ ra (đất đai...)
to carve one's way to
cố lách tới, cổ mở một con đường tới
Các câu ví dụ:
1. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.
Nghĩa của câu:Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.
2. The rift, which is threatening to carve off a finger-shaped iceberg about 350 metres thick, expanded by 17 kilometers (11 miles) in six days, leaving just a 13-kilometre thread attaching it to the main ice sheet.
Xem tất cả câu ví dụ về carve /kɑ:v/