ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ carp

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng carp


carp /kɑ:p/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) cá chép

nội động từ


  bới móc, xoi mói, bắt bẻ, chê bai
to carp at somebody → bới móc ai, bắt bẻ ai
a carping tongue → miệng lưỡi bới móc
carping criticism → sự phê bình xoi mói

Các câu ví dụ:

1. Different kinds of fish including catfish, carp and barb are left behind by the closing of the spillway.

Nghĩa của câu:

Các loại cá khác nhau bao gồm cá trê, cá chép và cá ngạnh bị bỏ lại sau khi đập tràn đóng cửa.


2. Fish farmers in many parts of Vietnam, especially in the north, have their hands busy at the moment harvesting red carp.


3. Farmers in Thuy Tram, 120 kilometers (75 miles) northwest of Hanoi, raise red carp on an area of 30 hectares (3,000 acres) and harvest up to 40 tons of the fish each year.


4. He added, the price of red carp & nbsp; this year is 80,000 VND/kg higher than last year.


5. Chu rows a boat to pick water lilies and tend to grass carp raised in the pond.


Xem tất cả câu ví dụ về carp /kɑ:p/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…