ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ caramelized

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng caramelized


caramelize

Phát âm


Ý nghĩa

* ngoại động từ
  biến thành caramen

Các câu ví dụ:

1. Pickled spring onions are especially yearned for during Tet since they complement banh chung (glutinous rice cakes) or thit kho tau (caramelized pork) due to mild acidity and crunchy texture.

Nghĩa của câu:

Món dưa hành đặc biệt được ưa chuộng trong dịp Tết vì chúng ăn kèm với bánh chưng (bánh giầy) hoặc thit kho tộ (thịt lợn kho tàu) do có độ chua nhẹ và kết cấu giòn.


Xem tất cả câu ví dụ về caramelize

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…