canvass /'kænvəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc bàn cãi, cuộc thảo luận
cuộc vận động bầu cử, cuộc vận động bỏ phiếu
động từ
bàn cãi, tranh cãi, thảo luận tỉ mỉ; nghiên cứu tỉ mỉ (một vấn đề)
vận động bầu cử; vận động bỏ phiếu (cho ai)
đi chào hàng
Các câu ví dụ:
1. To further their probe, the team will canvass an updated version of the database for possible correlations between ethnicity and brain tumour risk.
Xem tất cả câu ví dụ về canvass /'kænvəs/