cane /kein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cây trúc, cây mía ((cũng) sugar cane); cây lau
cây mây, sợi mây (để đan mặt ghế...)
can, ba toong, gậy
roi (để đánh)
thỏi (sáp...)
ngoại động từ
đánh bằng roi, quất
(thông tục) dùng đòn vọt để bắt (học)
đan mây vào
to cane the seat of a chair → đan mây mặt ghế
Các câu ví dụ:
1. He used to grow sugar cane and rice before switching to growing dwarf coconuts.
Xem tất cả câu ví dụ về cane /kein/