cacophony /kæ'kɔfəni/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng lộn xộn chối tai; điệu nhạc chối tai (có nhiều âm thanh không hoà hợp với nhau)
(ngôn ngữ học) âm hưởng xấu
(âm nhạc) âm tạp
(nghĩa bóng) sự không hoà hợp, sự không ăn khớp
Các câu ví dụ:
1. Wales' last major tournament was the 1958 World Cup, when they reached the quarter-finals, and their fans were keen to make up for lost time, having transformed Bordeaux into a Welsh enclave before generating a cacophony of support in Toulouse.
Xem tất cả câu ví dụ về cacophony /kæ'kɔfəni/