Câu ví dụ #1
1. The Living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.
Nghĩa của câu:Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.
Nghĩa của câu:Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.
Nghĩa của câu:Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.
Nghĩa của câu:Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. 1 (VABIOTECH), which is working on developing an indigenous Covid-19 vaccine, said his company had no plan to order the Russian Covid-19 vaccine yet.
Nghĩa của câu:1 (VABIOTECH), công ty đang nghiên cứu phát triển vắc-xin Covid-19 bản địa, cho biết công ty của ông chưa có kế hoạch đặt hàng vắc-xin Covid-19 của Nga.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. For blue-collar workers, employers mostly rely on a “technical trainees” system and foreign students working part-time, loopholes critics say are abused.
Nghĩa của câu:Đối với công nhân cổ xanh, các nhà tuyển dụng chủ yếu dựa vào hệ thống “thực tập sinh kỹ thuật” và sinh viên nước ngoài làm việc bán thời gian, các nhà phê bình cho rằng sơ hở bị lạm dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The figure was double that of the previous year, showing the government’s stricter measures to conserve wildlife are not working, according to ENV.
Nghĩa của câu:Con số này cao gấp đôi so với năm trước, cho thấy các biện pháp nghiêm ngặt hơn của chính phủ để bảo tồn động vật hoang dã đang không có hiệu quả, theo ENV.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The Vietnam Trade Office in Australia said they are working on market research and promotions to prepare for the arrival of Vietnamese mangos.
Nghĩa của câu:Thương vụ Việt Nam tại Australia cho biết họ đang nghiên cứu thị trường và xúc tiến để chuẩn bị cho sự xuất hiện của trái xoài Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. An said Friendship Tower also matches the DNA of companies, which require a working environment that serves as a place for meeting, collaboration, community building and exchange of knowledge.
Nghĩa của câu:An cho biết Tháp Hữu nghị cũng phù hợp với DNA của các công ty, đòi hỏi một môi trường làm việc phục vụ như một nơi để gặp gỡ, hợp tác, xây dựng cộng đồng và trao đổi kiến thức.
Xem thêm »