ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnam

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1589 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to vietnam.

Nghĩa của câu:

Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern vietnam to produce for Apple.

Nghĩa của câu:

Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including vietnam and Thailand.

Nghĩa của câu:

CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5.   The company first came to vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.

Nghĩa của câu:

Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. It has so far invested $1 billion in vietnam, Montri Suwanposri, CEO of CP vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Montri Suwanposri, Giám đốc điều hành của CP Việt Nam, cho biết cho đến nay, công ty đã đầu tư 1 tỷ USD vào Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. These figures are based on the government's decision to allow students in vietnam to return to school on Monday.

Nghĩa của câu:

Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. H&M was keeping its prices reasonable in order to develop sustainably in vietnam, Famm said.

Nghĩa của câu:

Famm cho biết H&M đang giữ giá cả hợp lý để phát triển bền vững tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The expansion of H&M comes as major international brands set up shop in vietnam to tap a rapidly growing fashion market.

Nghĩa của câu:

Việc mở rộng H&M diễn ra khi các thương hiệu quốc tế lớn mở cửa hàng tại Việt Nam để khai thác thị trường thời trang đang phát triển nhanh chóng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. "Small and medium enterprises are vital to vietnam’s economic growth, but the pandemic has severely affected them," Nguyen Minh Duc, CEO of HP vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Minh Đức, Giám đốc điều hành HP Việt Nam cho biết: “Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là yếu tố sống còn đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam, nhưng đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến họ”.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…