ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ videos

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 30 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. One of the most popular channels is "A Hy TV" ("Hy" means female genitals in the Tay and Nung languages), which has attracted over 720,000 subscribers with dozens of videos featuring A Hy, a character from northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Một trong những kênh nổi tiếng nhất là "A Hy TV" ("Hy" có nghĩa là bộ phận sinh dục nữ trong tiếng Tày và Nùng), đã thu hút hơn 720.000 người đăng ký với hàng chục video có A Hy, một nhân vật đến từ miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "Muong Thanh TV" labels its videos "folk comedies" for portraying the supposed argumentative, dumb and sexually explicit daily lives of ethnic minorities.

Nghĩa của câu:

"Mường Thanh TV" gắn nhãn các video của mình là "phim hài dân gian" vì miêu tả cuộc sống hàng ngày được cho là gây tranh cãi, ngu ngốc và khiêu dâm của người dân tộc thiểu số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. According to the Institute for Studies of Society, Economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.

Nghĩa của câu:

Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Le Thanh Hieu, 26, of Tay ethnicity in the northern province of Cao Bang, said he felt terrible since many netizens mistakenly think these videos correctly reflect reality.

Nghĩa của câu:

Lê Thanh Hiếu, 26 tuổi, dân tộc Tày, ở tỉnh Cao Bằng, cho biết anh cảm thấy rất kinh khủng khi nhiều cư dân mạng lầm tưởng những video này phản ánh đúng thực tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.

Nghĩa của câu:

"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "We watched one, then I told them to stop, since the videos could cause hurt, no matter how funny they are.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi đã xem một video, sau đó tôi bảo họ dừng lại, vì video có thể gây tổn thương, bất kể chúng có hài hước đến đâu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Trang Tran is not repentant about her cussing on live-streamed videos.

Nghĩa của câu:

Trang Trần không hề ăn năn về việc mình bị chửi bới trên các video phát trực tiếp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Hanoi educationist Vu Thu Huong says: "Parents should watch entertainment videos together with their children to preclude toxic stuff" but also to strengthen their bonds.

Nghĩa của câu:

Nhà giáo dục Hà Nội Vũ Thu Hương cho rằng: “Cha mẹ nên cùng con xem các video giải trí để tránh những thứ độc hại” mà còn để tăng cường tình cảm giữa họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. For example, at the co-hosted Fundoo booth, visitors can get their hands on state-of-the-art AI technology, cleverly used to capture personalized videos of introspection.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. videos for children with adult content.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…