Câu ví dụ #1
1. Then Moody’s upped the country’s ratings from B1 to Ba3, with a stable outlook.
Nghĩa của câu:Sau đó, Moody's đã nâng xếp hạng của đất nước từ B1 lên Ba3, với triển vọng ổn định.
Xem thêm »1. Then Moody’s upped the country’s ratings from B1 to Ba3, with a stable outlook.
Nghĩa của câu:Sau đó, Moody's đã nâng xếp hạng của đất nước từ B1 lên Ba3, với triển vọng ổn định.
Xem thêm »