ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ stealing

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Together, the gang is suspected to have committed 109 counts of shoplifting across eight prefectures, stealing items worth around $114,000.

Nghĩa của câu:

Cùng nhau, băng nhóm này bị nghi ngờ đã thực hiện 109 tội danh trộm cắp cửa hàng ở 8 quận, lấy trộm các món đồ trị giá khoảng 114.000 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. reality TV star Kim Kardashian West at gunpoint in a luxury residence in Paris early on Monday, stealing millions of dollars of jewellery, police and her publicist said.

Nghĩa của câu:

Ngôi sao truyền hình thực tế Kim Kardashian West chĩa súng vào một dinh thự sang trọng ở Paris vào đầu ngày thứ Hai, đánh cắp hàng triệu đô la trang sức, cảnh sát và người công khai của cô cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. There has been a public outcry against dog stealing and many lynchings of suspected thieves.

Nghĩa của câu:

Đã có một làn sóng phản đối kịch liệt của công chúng đối với hành vi trộm chó và nhiều vụ bắt giữ những kẻ tình nghi là trộm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Other electronic components and devices used for forging fake bank cards and stealing personal data were also discovered.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A Peruvian man and his five accomplices have been prosecuted for “stealing assets,” Ho Chi Minh City People's Procuracy, the city’s prosecution agency, announced on Wednesday.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…