ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ sit-in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. A few hours earlier, Democratic lawmakers ended a sit-in protest in the House of Representatives over guns.

Nghĩa của câu:

Vài giờ trước đó, các nhà lập pháp đảng Dân chủ đã kết thúc cuộc biểu tình ngồi trong Hạ viện về vấn đề súng đạn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "We're going to win the struggle," said Lewis, who led the House sit-in.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi sẽ thắng trong cuộc đấu tranh," Lewis, người đứng đầu Hạ viện cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.

Nghĩa của câu:

Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The House Democrats' sit-in brought an outpouring of grass-roots activity.

Nghĩa của câu:

Việc ngồi vào ghế của đảng Dân chủ Hạ viện đã mang lại một loạt các hoạt động cơ bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "We are in for the long haul here," House Democratic leader Nancy Pelosi told reporters, saying members intended to continue their sit-in as long as it takes to get a vote on a bill.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. House Republicans move to shut down Democratic sit-in U.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…