ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ significant

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 31 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 16 indicated “no significant dismantlement activity” at either the site’s engine test stand or launch pad since Aug.

Nghĩa của câu:

16 chỉ ra “không có hoạt động tháo dỡ đáng kể nào” tại bệ thử động cơ hoặc bệ phóng của công trường kể từ tháng 8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.

Nghĩa của câu:

Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "The Zika virus remains a highly significant and long term problem, but it is not any more a public health emergency of international concern," the world health body's emergency committee chair Dr.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch ủy ban khẩn cấp của cơ quan y tế thế giới Dr.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.

Nghĩa của câu:

WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Nghĩa của câu:

Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Last month, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc approved the use of public funds to build the My Thuan-Can Tho expressway, a significant change from the original plan to convert it to a private project.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. This event underscored how Sun World Ba Na Hills strives to deliver unique experiences of high quality and class in spite of the significant costs and logistical challenges.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. WHO believes that "Zika virus and related consequences remain a significant long-term public health challenge that requires strong action but is no longer representative" a global health emergency, the organization said in a statement.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. EPI director Michael Greenstone said at an event in Beijing on Thursday, (Vietnam) would see significant improvements in people's overall health, including longer life expectancy, if these improvements are sustained”.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…