ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ sesame

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Basically, the dish is a combination of glutinous rice with sesame, shredded coconut and a dash of brown sugar.

Nghĩa của câu:

Về cơ bản, món ăn là sự kết hợp của gạo nếp với mè, dừa bào sợi và một chút đường nâu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Then, the white strands of grated coconut and the sesame, essential to the dish, have to be roasted carefully.

Nghĩa của câu:

Sau đó, những sợi dừa nạo trắng và mè, cốt yếu của món ăn, phải được rang kỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "Cooking the sugar, mixing the rice, squeezing them in the mold, peeling, making the sesame coat, painting the color .

Nghĩa của câu:

“Nấu đường, trộn gạo, nặn thành khuôn, lột vỏ, tráng mè, sơn màu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The crust, with an appetizing golden color, is covered with a layer of sesame.

Nghĩa của câu:

Vỏ bánh có màu vàng ươm hấp dẫn, được phủ một lớp mè.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…