ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ september

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 104 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in september along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.

Nghĩa của câu:

Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. For consumers outside HCMC, from september 14, Heineken will present them with the Heineken James Bond packaging with a special QR code to discover the extraordinary world of secret agents.

Nghĩa của câu:

Đối với người tiêu dùng ngoại thành TP.HCM, từ ngày 14/9, Heineken sẽ giới thiệu đến họ bao bì Heineken James Bond với mã QR đặc biệt để khám phá thế giới phi thường của các mật vụ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Hanoi pedestrian zone, launched september 2016, includes Dinh Tien Hoang, Hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.

Nghĩa của câu:

Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. At the Asian Games 2018 held August 18 to september 2 in Indonesia's Jakarta, Vinh won a silver medal in the 61 kilogram category, his urine samples had tested negative for doping.

Nghĩa của câu:

Tại Á vận hội 2018 diễn ra từ 18/8 đến 2/9 tại Jakarta, Indonesia, Vinh đã giành HCB hạng 61 kg, mẫu nước tiểu của anh cho kết quả âm tính với doping.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Vietnamese female weightlifting athlete Nguyen Thi Phuong Thanh of Hanoi has also been fined $5,000 fine and banned from participating in any tournament until september 2022 for doping violations.

Nghĩa của câu:

Vận động viên cử tạ nữ Việt Nam Nguyễn Thị Phương Thanh của Hà Nội cũng bị phạt 5.000 USD và cấm tham gia bất kỳ giải đấu nào cho đến tháng 9 năm 2022 vì vi phạm doping.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. In september a group of Dutch scientists said the Vietnam's Mekong Delta has an "extremely low mean elevation" of just around 0.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 9, một nhóm các nhà khoa học Hà Lan cho biết Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam có "độ cao trung bình cực kỳ thấp", chỉ khoảng 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. High tides in late september and early October had reached a record 1.

Nghĩa của câu:

Triều cường vào cuối tháng 9 và đầu tháng 10 đã đạt kỷ lục 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. On september 20-21, Ejj Jewelry was officially available in Vietnam via the In Style - Hong Kong Exhibition.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 20-21 / 9, Ejj Jewelry đã chính thức có mặt tại Việt Nam thông qua Triển lãm In Style - Hong Kong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The bonds, to be issued on september 26, would carry a coupon rate of 10 percent in the first year, the company said in a statement.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết trong một tuyên bố, trái phiếu sẽ được phát hành vào ngày 26 tháng 9, sẽ có lãi suất phiếu giảm giá là 10% trong năm đầu tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. A survey by the National Economics University in september and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…