ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ onwards

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. onwards to enjoy healthy food, tasty desserts and a cool arts & crafts club.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…