ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ menus

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts and stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.

Nghĩa của câu:

Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. In this foodie haven, one item makes only an occasional appearance on menus and on plates - rice.

Nghĩa của câu:

Ở thiên đường ẩm thực này, một món chỉ thỉnh thoảng xuất hiện trên thực đơn và trên đĩa - cơm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Many of the dogs found on restaurant menus are stolen pets sold to small, unregulated slaughterhouses.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…