ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ lunar

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 65 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.

Nghĩa của câu:

Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the lunar New Year and other holidays has been a recurring one.

Nghĩa của câu:

Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Japan Japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.

Nghĩa của câu:

Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The number of accidents began to rise from Wednesday, the second day of the new lunar year.

Nghĩa của câu:

Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Before the announcement by the Ministry of Health about the diagnosed cases in the province, they visited relatives during the lunar New Year without realizing they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.

Nghĩa của câu:

Trước thông báo của Bộ Y tế về các trường hợp được chẩn đoán trên địa bàn tỉnh, họ đi thăm người thân trong dịp Tết Nguyên đán mà không nhận ra rằng họ sẽ sớm bị kỳ thị là “người từ vùng bùng phát dịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. In the run up to Tet, the lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.

Nghĩa của câu:

Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. As the lunar New Year approaches, the old ABBA song “Happy New Year!” is played again and again, almost in a loop, by radio stations and city shops in and around Hanoi.

Nghĩa của câu:

Khi Tết Nguyên đán đến gần, bài hát cũ của ABBA & ldquo; Happy New Year! & Rdquo; được phát đi phát lại, gần như lặp lại, bởi các đài phát thanh và các cửa hàng trong thành phố ở trong và xung quanh Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The Nguyen Hue flower street, which comes up every year in Saigon to celebrate the lunar New Year will be open to tourists from 7 p.

Nghĩa của câu:

Đường hoa Nguyễn Huệ xuất hiện hàng năm ở Sài Gòn vào dịp Tết Nguyên đán sẽ mở cửa đón du khách từ 7h.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. For more than a decade, the scene of thousands of people stuck under the scorching sun when returning to Ho Chi Minh City and neighboring provinces after the lunar New Year and other holidays has recurred.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The year began gloomily for film distributors and makers as the pandemic kept people away from cinemas during lunar New Year at the end of January, usually a money-spinner for them.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…