ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Infrastructure

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 47 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and Infrastructure support for payment services in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. There have been so many ideas and proposals to rescue the delta but poor traffic Infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment to be prioritized to mitigate that.

Nghĩa của câu:

Đã có rất nhiều ý tưởng và đề xuất giải cứu vùng châu thổ nhưng hạ tầng giao thông yếu kém là một điểm nghẽn lớn, và nhiều năm qua vùng đồng bằng vẫn chờ đợi ưu tiên đầu tư để giảm thiểu điều đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The lack of Infrastructure has acted as a drag on investment and economic and tourism development.

Nghĩa của câu:

Việc thiếu cơ sở hạ tầng là lực cản đối với đầu tư và phát triển kinh tế và du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking Infrastructure and speed up their adoption of new technologies.

Nghĩa của câu:

Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. As a three-day international reconstruction conference got underway in Kuwait, officials were seeking pledges from donors and investors to restore Iraq's devastated homes, schools, hospitals and economic Infrastructure.

Nghĩa của câu:

Khi hội nghị tái thiết quốc tế kéo dài 3 ngày đang diễn ra tại Kuwait, các quan chức đang tìm kiếm cam kết từ các nhà tài trợ và nhà đầu tư để khôi phục lại những ngôi nhà, trường học, bệnh viện và cơ sở hạ tầng kinh tế bị tàn phá của Iraq.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green Infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In addition, the increasing construction of Infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Domestically, elevated fiscal deficits and public indebtedness mean new sources of funding would likely be needed to continue to spur strong Infrastructure investment, it said.

Nghĩa của câu:

Trong nước, thâm hụt tài khóa và nợ công tăng cao có nghĩa là có thể sẽ cần các nguồn tài trợ mới để tiếp tục thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng mạnh mẽ, nó nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. There have been many ideas and proposals to rescue the delta, but poor transport Infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment priorities to reduce it.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The lack of Infrastructure is a drag on investment and economic and tourism development.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…