Câu ví dụ #1
1. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.
Nghĩa của câu:Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.
Nghĩa của câu:Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The sunflowers are in full bloom, drawing hundreds of visitors from Dong Nai, Saigon and other southern provinces.
Nghĩa của câu:Hoa hướng dương đang nở rộ thu hút hàng trăm du khách từ Đồng Nai, Sài Gòn và các tỉnh thành phía Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Last June hundreds of police officers launched a predawn raid on the powerful gang, found hundreds of dogs held in tiny cages, and confiscated many sharp weapons.
Nghĩa của câu:Tháng 6 năm ngoái, hàng trăm sĩ quan cảnh sát đã tiến hành một cuộc đột kích trước băng nhóm quyền lực, tìm thấy hàng trăm con chó bị nhốt trong những chiếc lồng nhỏ, và tịch thu nhiều vũ khí sắc bén.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Since 2017 Hanoi has been providing free colorectal cancer screening for people aged 40 and above through their health insurance, and hundreds of thousands have benefited so far.
Nghĩa của câu:Từ năm 2017, Hà Nội đã thực hiện khám sàng lọc ung thư đại trực tràng miễn phí cho người từ 40 tuổi trở lên thông qua bảo hiểm y tế và đến nay đã có hàng trăm nghìn người được hưởng lợi.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Old fishermen say more than a century ago hundreds of boats dropped anchor here and their occupants made it their home.
Nghĩa của câu:Những ngư dân già cho biết hơn một thế kỷ trước, hàng trăm chiếc thuyền đã thả neo ở đây và những người cư ngụ của họ đã biến nó thành nhà của họ.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. hundreds of medical workers in Hanoi would be mobilized for the task to safeguard the government leaders and delegates attending the event, Khong Minh Tuan, deputy director of the Hanoi Center for Disease Control, said.
Nghĩa của câu:Ông Khổng Minh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội, cho biết hàng trăm nhân viên y tế tại Hà Nội sẽ được huy động để làm nhiệm vụ bảo vệ lãnh đạo chính phủ và các đại biểu tham dự sự kiện.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. According to garden owners, a yellow apricot tree costs from around VND2-3 million to hundreds of millions dong (VND100 million = $4,300).
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. hundreds of Covid-19 vaccine development projects are being carried out worldwide, with over a dozen vaccines being tested on humans.
Xem thêm »