ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ having

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 76 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Po Nagar Temple historically consisted of three levels, the lowest entrance level having disappeared.

Nghĩa của câu:

Về lịch sử, đền Po Nagar bao gồm ba cấp, cấp vào thấp nhất đã biến mất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.

Nghĩa của câu:

Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. ” Opponents queried why a communist insurgency omitted from Duterte’s initial request was cited two days later as a reason to extend martial law, despite the government having called the movement a spent force.

Nghĩa của câu:

Những người phản đối đặt câu hỏi tại sao một cuộc nổi dậy của cộng sản đã bỏ qua yêu cầu ban đầu của ông Duterte đã được viện dẫn hai ngày sau đó như một lý do để gia hạn thiết quân luật, mặc dù chính phủ đã gọi phong trào này là một lực lượng chi tiêu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Australia remains predominantly English speaking, despite having more than 300 languages used across the country.

Nghĩa của câu:

Úc vẫn chủ yếu nói tiếng Anh, mặc dù có hơn 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp đất nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.

Nghĩa của câu:

Việc vận chuyển một lượng lớn ma túy lặp đi lặp lại đang diễn ra mặc dù Việt Nam có một số luật ma túy khắt khe nhất thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. With the country having 810,000 businesses at the end of lat year, an annual growth of 12-14 percent would be needed over the next five years, exceeding the 10.

Nghĩa của câu:

Với việc đất nước có 810.000 doanh nghiệp vào cuối năm vĩ đại, mức tăng trưởng hàng năm 12-14% sẽ cần thiết trong 5 năm tới, vượt quá con số 10.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. In 2016, Vietnam had set a target of having one million businesses by 2020, but failed to achieve it.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, Việt Nam đã đặt mục tiêu có một triệu doanh nghiệp vào năm 2020, nhưng không đạt được.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.

Nghĩa của câu:

Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…