ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ future

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 98 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. embassies could ask visa applicants for passwords to their own social media accounts in future background checks, Homeland Security Secretary John Kelly said Tuesday.

Nghĩa của câu:

Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa John Kelly cho biết các đại sứ quán có thể yêu cầu những người xin thị thực nhập mật khẩu vào các tài khoản mạng xã hội của họ để kiểm tra lý lịch trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Fox Sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.

Nghĩa của câu:

Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. “The most important ground for justifying unification can be found in the idea that we are a homogeneous group bound together by a common destiny – that we have lived as one throughout history and we have to continue to do so in the future,” he said.

Nghĩa của câu:

“Nền tảng quan trọng nhất để biện minh cho sự thống nhất có thể được tìm thấy trong ý tưởng rằng chúng ta là một nhóm đồng nhất được ràng buộc với nhau bởi một số phận chung - rằng chúng ta đã sống như một trong suốt lịch sử và chúng ta phải tiếp tục làm như vậy trong tương lai,” ông nói .

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.

Nghĩa của câu:

Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. He said the world was experiencing an energy shift towards renewable energy to mitigate the impacts of climate change, and Vietnam can become a renewable energy superpower in the future, producing solar, wind and biomass energy.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết thế giới đang có sự chuyển dịch năng lượng sang năng lượng tái tạo để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và Việt Nam có thể trở thành siêu cường năng lượng tái tạo trong tương lai, sản xuất năng lượng mặt trời, gió và sinh khối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "future clinical trials are needed to determine whether lengthening sleep, in combination with lowering blood pressure and glucose, improves the prognosis of people with the metabolic syndrome" said Fernandez-Mendoza.

Nghĩa của câu:

Fernandez-Mendoza cho biết: “Các thử nghiệm lâm sàng trong tương lai là cần thiết để xác định liệu kéo dài thời gian ngủ, kết hợp với hạ huyết áp và glucose, có cải thiện tiên lượng của những người mắc hội chứng chuyển hóa hay không”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The preliminary deal includes a $1 billion fine against ZTE plus $400 million in escrow to cover any future violations, sources said, adding that the terms were in line with Reuters reporting on the U.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết, thỏa thuận sơ bộ bao gồm khoản tiền phạt 1 tỷ USD đối với ZTE cộng với 400 triệu USD tiền ký quỹ để chi trả cho bất kỳ vi phạm nào trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The light held up by the female soldier and others in what appears to be a trench reflects their desire for victory and hope to build the future of the country, the artist said.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ cho biết, ánh sáng được cầm lên bởi nữ quân nhân và những người khác ở nơi dường như là một chiến hào phản ánh khát vọng chiến thắng và hy vọng xây dựng tương lai của đất nước.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…