ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ cuban

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 17 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. -based citizens to travel to the island, Foreign Minister Bruno Rodriguez said on Saturday, in a gesture to win support from cuban Americans during a diplomatic crisis over allegations of mysterious health attacks.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Bruno Rodriguez cho biết công dân có sở thích du lịch đến hòn đảo này, trong một cử chỉ nhằm giành được sự ủng hộ từ người Mỹ gốc Cuba trong cuộc khủng hoảng ngoại giao do cáo buộc về các vụ tấn công sức khỏe bí ẩn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. government closes, and Cuba opens," Rodriguez told a meeting of pro-Havana cuban Americans in Washington.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đóng cửa, và Cuba mở cửa ", Rodriguez nói với một cuộc họp của những người Mỹ gốc Cuba ủng hộ Havana ở Washington.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. He said cuban citizens in the United States would no longer need to have a special review of their cuban passports to rehabilitate them before traveling to the island.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết công dân Cuba ở Hoa Kỳ sẽ không cần phải xem xét đặc biệt hộ chiếu Cuba của họ để phục hồi chúng trước khi đi du lịch đến hòn đảo này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Rodriguez said that procedure had become more difficult due to staff shortages at the cuban embassy after the U.

Nghĩa của câu:

Rodriguez cho biết thủ tục đó đã trở nên khó khăn hơn do sự thiếu hụt nhân viên tại đại sứ quán Cuba sau Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. government expelled 15 cuban diplomats this month due to the dispute over the mystery attacks on U.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã trục xuất 15 nhà ngoại giao Cuba trong tháng này do tranh chấp về các cuộc tấn công bí ẩn vào U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "It's unacceptable and immoral, from the point of view of the cuban government, for people to be harmed by a difference between governments," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Theo quan điểm của chính phủ Cuba, việc người dân bị tổn hại bởi sự khác biệt giữa các chính phủ là không thể chấp nhận được và vô đạo đức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Some cuban Americans said Havana was simply acceding to demands that it should have acceded to long ago, like allowing them home without a special procedure.

Nghĩa của câu:

Một số người Mỹ gốc Cuba cho biết Havana chỉ đơn giản là đáp ứng các yêu cầu mà lẽ ra họ phải gia nhập từ lâu, như cho phép họ về nhà mà không cần thủ tục đặc biệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. cuban government officials accused Trump this week of slandering their country.

Nghĩa của câu:

Các quan chức chính phủ Cuba trong tuần này cáo buộc Trump đã vu khống đất nước của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of cubans in the United States to attain cuban nationality and allowing cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. There are roughly 2 million cubans or Americans of cuban origin in the United States.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 2 triệu người Cuba hoặc người Mỹ gốc Cuba ở Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…