Câu ví dụ #1
1. The work to install 24 such entrances at popular tourist beaches on Vo Nguyen Giap, Hoang Sa, Truong Sa, and Nguyen Tat Thanh streets was approved at a Cost of over VND10.
Nghĩa của câu:Công trình lắp đặt 24 lối vào như vậy tại các bãi biển du lịch nổi tiếng trên đường Võ Nguyên Giáp, Hoàng Sa, Trường Sa và Nguyễn Tất Thành đã được phê duyệt với kinh phí hơn 10 đồng.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Foreign countries prefer clinker import over cement due to Cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. 6 billion, results the cooking oil producer attributed to Cost cutting measures it undertook during the Covid-19 crisis.
Nghĩa của câu:6 tỷ, kết quả mà nhà sản xuất dầu ăn cho là nhờ các biện pháp cắt giảm chi phí mà họ đã thực hiện trong cuộc khủng hoảng Covid-19.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will Cost the southern hub VND1.
Nghĩa của câu:Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that Cost hardly more than fifty cents.
Nghĩa của câu:Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the Cost for 1GB of mobile data across the world.
Nghĩa của câu:Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. is the priciest place in which to buy mobile data with an average Cost for 1GB set at $52.
Nghĩa của câu:là nơi đắt nhất để mua dữ liệu di động với chi phí trung bình cho 1GB là 52 đô la.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can Cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.
Nghĩa của câu:Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s Cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. For people like Thuy, low salaries and high Cost of living mean they have no choice but to exceed the overtime limit.
Nghĩa của câu:Đối với những người như Thủy, lương thấp và chi phí sinh hoạt cao đồng nghĩa với việc họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc vượt quá giới hạn làm thêm.
Xem thêm »