Câu ví dụ #1
1. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.
Nghĩa của câu:Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Unidentified Chinese waves have been disrupting an FM transmission radio station in Vietnam’s coastal city of Da Nang since May 21 this year, Pham Thanh Liem, head of Da Nang’s Ngu Hanh Son District Radio Station, told VnExpress on Monday.
Nghĩa của câu:Ông Phạm Thanh Liêm, Trưởng Đài Phát thanh Quận Ngũ Hành Sơn của Đà Nẵng, nói với VnExpress hôm 21/5, cho biết sóng không xác định của Trung Quốc đã làm gián đoạn một đài phát sóng FM ở thành phố biển Đà Nẵng của Việt Nam kể từ ngày 21 tháng 5 năm nay.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. He denied rumors that radio stations have been installed in coastal resorts managed by Chinese people.
Nghĩa của câu:Ông phủ nhận tin đồn rằng các đài phát thanh đã được lắp đặt tại các khu nghỉ dưỡng ven biển do người Trung Quốc quản lý.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Most came from faraway coastal places such as Nam Dinh in the north, and Thanh Hoa and Ha Tinh in the central region.
Nghĩa của câu:Hầu hết đến từ các nơi xa ven biển như Nam Định ở miền Bắc, Thanh Hóa và Hà Tĩnh ở miền Trung.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.
Nghĩa của câu:Tại Việt Nam, các địa phương phía Bắc là Hải Phòng và Quảng Ninh đã và đang tận dụng các tiềm năng sẵn có để phát triển bất động sản công nghiệp, và báo cáo của CBRE cũng phát hiện xu hướng tương tự ở các tỉnh ven biển khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The Quang Yen coastal economic zone is expected to become a growth engine, drawing investment to the province.
Nghĩa của câu:Khu kinh tế ven biển Quảng Yên được kỳ vọng sẽ trở thành động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư của tỉnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The rare supermoon on Monday night caused high tides on many coastal areas around the world.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Ba Ria-Vung Tau is the home of Vung Tau, a famous coastal city that is often crowded with tourists on weekends and public holidays.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Formosa had made headlines the world over for causing one of the biggest environmental disasters in Vietnamese history, killing tons of fish across the four coastal provinces of Ha Tinh, Quang Binh, Quang Tri and Thua Thien-Hue.
Xem thêm »