Câu ví dụ #1
1. Although the Chibok girls are the most high-profile case, Boko Haram has kidnapped thousands of adults and children, many of whose cases have been neglected.
Nghĩa của câu:Mặc dù các cô gái Chibok là trường hợp nổi tiếng nhất, nhưng Boko Haram đã bắt cóc hàng nghìn người lớn và trẻ em, nhiều trường hợp trong số họ đã bị bỏ quên.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.
Nghĩa của câu:Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. 27), the story aims to offer reasonably priced products for men, women and children.
Nghĩa của câu:27), câu chuyện nhằm cung cấp các sản phẩm có giá cả hợp lý cho nam giới, phụ nữ và trẻ em.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Minh is a well-known Vietnamese entertainer with access to children.
Nghĩa của câu:Minh là một nghệ sĩ nổi tiếng của làng giải trí Việt Nam với khả năng tiếp cận với trẻ em.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The number of hours children in hazardous jobs work tends to be high, with 40.
Nghĩa của câu:Số giờ làm công việc độc hại của trẻ em có xu hướng cao, với 40.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The dentist, based in the central province of Nghe An, has settled her children well, too.
Nghĩa của câu:Nha sĩ có trụ sở tại tỉnh Nghệ An, cũng đã giải quyết ổn thỏa cho các con của cô.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong Road – HCMC Vietnam National University route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.
Nghĩa của câu:Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. " And if the women were married, they are asked questions if they do not have children.
Nghĩa của câu:"Và nếu phụ nữ đã kết hôn, họ sẽ được hỏi nếu họ chưa có con.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.
Nghĩa của câu:Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.
Xem thêm »