ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ canal

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 17 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. In the fertile land along Nga Bat canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.

Nghĩa của câu:

Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.

Nghĩa của câu:

Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3.  Those living near the Go Cong canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. No one manages your time", Cau said as he was gasped for breath, coming back after a dive to the bottom of the pitch-black canal waters.

Nghĩa của câu:

Không ai quản lý thời gian của bạn ”, Cau nói trong khi thở hổn hển, trở lại sau khi lặn xuống đáy kênh tối đen như mực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The central state budget will offer VND4 trillion for the canal project and HCMC the rest.

Nghĩa của câu:

Ngân sách trung ương sẽ cấp 4 nghìn tỷ đồng cho dự án kênh đào và phần còn lại của TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. For example, the journey from Shanghai to Hamburg via the Arctic route is 2,800 nautical miles shorter than going by the Suez canal.

Nghĩa của câu:

Ví dụ, hành trình từ Thượng Hải đến Hamburg qua tuyến đường Bắc Cực ngắn hơn 2.800 hải lý so với đi bằng kênh đào Suez.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Nghĩa của câu:

Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. A group of students watch their peers take on the water at an irrigation canal in Hai Hung Commune, Hai Hung District, Quang Tri Province in June 2020.

Nghĩa của câu:

Một nhóm học sinh xem các bạn cùng trang lứa lội nước tại kênh thủy lợi ở xã Hải Hưng, huyện Hải Hưng, tỉnh Quảng Trị vào tháng 6/2020.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The central budget will provide 4 trillion VND for the canal project and the rest of HCMC.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…