ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ began

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 74 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on Tri Nguyen Island, around two kilometers from Nha Trang.

Nghĩa của câu:

Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The number of accidents began to rise from Wednesday, the second day of the new lunar year.

Nghĩa của câu:

Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "People began turning up with the dolls about three years ago," he told AFP.

Nghĩa của câu:

"Mọi người bắt đầu quan tâm đến những con búp bê khoảng ba năm trước," anh nói với AFP.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and Can Tho.

Nghĩa của câu:

Các ấp bắt đầu được xây dựng như một dự án công vào năm 2002 như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ người dân vùng ngập lụt ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Long An và Cần Thơ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. At some point, someone cut out the custard and began wrapping 'xoi xiem' in crepe-like 'banh trang phong' ---- effectively creating the durian breakfast burrito.

Nghĩa của câu:

Tại một thời điểm nào đó, một người nào đó đã cắt ra mãng cầu và bắt đầu gói 'xoi xiem' trong 'bánh trang phong' giống như bánh crepe ---- tạo ra món burrito sầu riêng một cách hiệu quả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. They only began trusting us after seeing us chase the thieves with sticks and slingshots,” Be said, smiling.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The dense mountains with old natural forests seemed to invite us to come, and that was an invitation we accepted as we began to descend.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The H'Mong ethnic people began carving the terraces into the mountain range many centuries ago, and are still harvesting them to this day.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The year began gloomily for film distributors and makers as the pandemic kept people away from cinemas during Lunar New Year at the end of January, usually a money-spinner for them.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…