Câu ví dụ #1
1. Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.
Nghĩa của câu:Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The interesting feature here is that fishermen sell their catch by the aluminum basin.
Nghĩa của câu:Điểm thú vị ở đây là ngư dân bán sản phẩm đánh bắt được bằng bồn nhôm.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Lobster is also sold like this for VND1 million ($43) with four or five in a basin each weighing around half a kilogram.
Nghĩa của câu:Tôm hùm cũng được bán như thế này với giá 1 triệu đồng (43 USD) với 4 hoặc 5 con trong chậu, mỗi con nặng khoảng nửa kg.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. " At Mui Ne fishing village, fishermen sell their catch by the aluminum basin.
Nghĩa của câu:“Ở làng chài Mũi Né, ngư dân bán cá đánh bắt bằng bồn nhôm.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. People weighed right but at times some cheated, so we switched to selling by the basin.
Nghĩa của câu:Người ta cân đúng nhưng có lúc bị lừa nên chúng tôi chuyển sang bán bằng chậu.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. But the integrity of the river, and therefore of the livelihood of the people who depend on it, is under threat - particularly in the lower Mekong basin in Cambodia and Vietnam.
Xem thêm »