ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ basin

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1.  Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The interesting feature here is that fishermen sell their catch by the aluminum basin.

Nghĩa của câu:

Điểm thú vị ở đây là ngư dân bán sản phẩm đánh bắt được bằng bồn nhôm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Lobster is also sold like this for VND1 million ($43) with four or five in a basin each weighing around half a kilogram.

Nghĩa của câu:

Tôm hùm cũng được bán như thế này với giá 1 triệu đồng (43 USD) với 4 hoặc 5 con trong chậu, mỗi con nặng khoảng nửa kg.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. " At Mui Ne fishing village, fishermen sell their catch by the aluminum basin.

Nghĩa của câu:

“Ở làng chài Mũi Né, ngư dân bán cá đánh bắt bằng bồn nhôm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. People weighed right but at times some cheated, so we switched to selling by the basin.

Nghĩa của câu:

Người ta cân đúng nhưng có lúc bị lừa nên chúng tôi chuyển sang bán bằng chậu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. But the integrity of the river, and therefore of the livelihood of the people who depend on it, is under threat - particularly in the lower Mekong basin in Cambodia and Vietnam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…