ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ agriculture

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 43 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1.   CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Legend holds that the goddess Yan Po Nagar was sent from heaven to instruct the Champa how to develop agriculture, the kingdom's main foundation.

Nghĩa của câu:

Truyền thuyết kể rằng nữ thần Yan Po Nagar được phái đến từ thiên đường để hướng dẫn người Champa cách phát triển nông nghiệp, nền tảng chính của vương quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.

Nghĩa của câu:

Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables and other agricultural products.

Nghĩa của câu:

Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In particular, what would be the consequences for amphibians, reptiles, birds and mammals? "Perhaps the focus of the authorities has been more on pests and diseases in agriculture, and invasive species is not a popular topic," he told AFP.

Nghĩa của câu:

Đặc biệt, hậu quả sẽ là gì đối với các loài lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú? Ông nói với AFP: “Có lẽ sự tập trung của các nhà chức trách là sâu bệnh hại trong nông nghiệp và các loài xâm lấn không phải là chủ đề phổ biến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The Ministry of agriculture and Rural Development's Vietnam Administration of Forestry stated there are about 4.

Nghĩa của câu:

Tổng cục Lâm nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cho biết có khoảng 4 loại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The Ministry of agriculture and Rural Development has instructed authorities to find a way to increase output of cashew plantations from 0.

Nghĩa của câu:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã chỉ đạo các cơ quan chức năng tìm cách tăng sản lượng điều từ con số 0.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…