bypass /'baipɑ:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...)
(điện học) đường rẽ, sun
lỗ phun hơi đốt phụ
ngoại động từ
làm đường vòng (ở nơi nào)
đi vòng
(nghĩa bóng) bỏ qua, phớt lờ
@bypass
(Tech) đường vòng (song song); đi vòng (đ); bỏ qua (đ)
@bypass
đi vòng quanh
Các câu ví dụ:
1. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.
2. Those who bypass border checkpoints to enter are detained by the Royal Canadian Mounted Police, but they are assured an opportunity to file a refugee claim in Canada.
Xem tất cả câu ví dụ về bypass /'baipɑ:s/