ex. Game, Music, Video, Photography

But the Vietnamese capital remained among the most polluted capital cities in the world, ranked the 12th worst in the list of 62.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ worst. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But the Vietnamese capital remained among the most polluted capital cities in the world, ranked the 12th worst in the list of 62.

Nghĩa của câu:

worst


Ý nghĩa

@worst /wə:st/
* tính từ (cấp cao nhất của bad)
- xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
- độc ác nhất
- nghiêm trọng nhất
=the worst fault+ sai lầm nghiêm trọng nhất
- (y học) ốm yếu nhất
* phó từ (cấp cao nhất của badly)
- xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
* danh từ
- cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất
=if the worst comes to the worst+ trong trường hợp xấu nhất
=to be prepared for the worst+ chuẩn bị đợi cái xấu nhất
- thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất
=when the plague was at its worst+ khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất
=the worst of the storm is over+ lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua
- sự thua kém
=to get the worst of it+ thua kém, thất bại
=to put somebody to the worst+ đánh bại ai
!at [the] worst
- trong tình hình xấu nhất
!do your worst
- thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức)
* ngoại động từ
- đánh bại, hơn
=to worst an adversary+ đánh bại đối phương
@Bad
- (Econ) Hàng xấu.
+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. (Xem EXTERNALITY).
@bad /bæd/
* thời quá khứ của bid
* tính từ
- xấu, tồi, dở
=bad weather+ thời tiết xấu
- ác, bất lương, xấu
=bad man+ người ác, người xấu
=bad blood+ ác cảm
=bad action+ hành động ác, hành động bất lương
- có hại cho, nguy hiểm cho
=be bad for health+ có hại cho sức khoẻ
- nặng, trầm trọng
=to have a bad cold+ bị cảm nặng
=bad blunder+ sai lầm trầm trọng
- ươn, thiu, thối, hỏng
=bad fish+ cá ươn
=to go bad+ bị thiu, thối, hỏng
- khó chịu
=bad smell+ mùi khó chịu
=to feel bad+ cảm thấy khó chịu
!bad character (halfpenny, lot, penny, sort)
- (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện
!bad debt
- (xem) bebt
!bad egg
- (xem) egg
!bad hat
- (xem) hat
!bad food
- thức ăn không bổ
!bad form
- sự mất dạy
!bad shot
- (xem) shot
!bad tooth
- răng đau
!to go from bad to worse
- (xem) worse
!nothing so bad as not to be good for something
- không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may
!with a bad grace
- (xem) grace
* danh từ
- vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu
=to take the bad with the good+ nhận cả cái may lẫn cái không may
!to go to the bad
- phá sản; sa ngã
!to the bad
- bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ
=he is 100đ to the bad+ nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng
* thời quá khứ của bid (từ hiếm,nghĩa hiếm)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…