bulb /bʌlb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
củ (hành, tỏi...); (thực vật học) (thân) hành
(giải phẫu) hành
bóng đèn
bầu
bulb of thermometer → bầu nhiệt biểu
quả bóp (bơm nước hoa...)
@bulb
(Tech) bóng đèn; bầu thủy tinh; ống (hàn thử biểu); hình củ
Các câu ví dụ:
1. But sinisterly, Rang Dong admits they used pure mercury instead of amalgam, a much less toxic substitute, in the 480,000 fluorescent bulbs that burned out in the fire.
2. The inventory included light bulbs.
Xem tất cả câu ví dụ về bulb /bʌlb/