ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ brutal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng brutal


brutal /'bru:tl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đầy thú tính; cục súc
  hung ác, tàn bạo

Các câu ví dụ:

1. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.

Nghĩa của câu:

Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.


2. Sometimes involving the brutal killing of animals in public, like the pig slaughter festival in Bac Ninh province.


Xem tất cả câu ví dụ về brutal /'bru:tl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…