ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ brides

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng brides


bride /braid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cô dâu

Các câu ví dụ:

1. On Sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.

Nghĩa của câu:

Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.


2. Seventeen Vietnamese women sold as brides to men in China were rescued in a series of raids on a cross-border human-trafficking network last year, the South China Morning Post reported.

Nghĩa của câu:

17 phụ nữ Việt Nam bị bán làm cô dâu cho đàn ông ở Trung Quốc đã được giải cứu trong một loạt cuộc truy quét đường dây buôn người xuyên biên giới vào năm ngoái, tờ South China Morning Post đưa tin.


3. A majority were sold to men seeking brides or just women to bear their children in China, Malaysia and South Korea, or forced into prostitution.


Xem tất cả câu ví dụ về bride /braid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…