bodyguard
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
người hoặc nhóm người có nhiệm vụ bảo vệ một nhân vật quan trọng; vệ sĩ; đội bảo vệ
The President's bodyguard is/are armed →Vệ sĩ của Tổng thống có mang vũ khí
Các câu ví dụ:
1. Donald Trump's long-time bodyguard and confidant Keith Schiller is to leave the White House, he said Friday, ending a decades-long run working at businessman-turned-president's side.
Xem tất cả câu ví dụ về bodyguard