blaze /'blæðə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ngọn lửa
ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ
sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the flowers make a blaze of colour in the garden → trong vườn hoa đua nở phô màu rực rỡ
in the full blaze of one's reputation → trong thời kỳ tiếng tăm lừng lẫy nhất
sự bột phát; cơn bột phát
a blaze of anger → cơn giận đùng đùng
(số nhiều) (từ lóng) địa ngục
to go blazes!
(xem) go
like blazes
dữ dội, mãnh liệt, điên lên