ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bias

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bias


bias /'baiəs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  độ xiên, dốc, nghiêng
  đường chéo
to cut on the bias → cắt chéo (vải)
  (nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến
to have a bias in favour of something → có khuynh hướng thiên về cái gì
to bias towards someone → thiên vị đối với ai
to have a bias against someone → thành kiến đối với ai
  (vật lý) thế hiệu dịch
automatic bias → thế hiệu dịch tự động
* phó từ
  xiên, nghiêng
  chéo theo đường chéo

ngoại động từ


  hướng
to the opinions of the people → hướng dư luận của quần chúng
  gây thành kiến
to be bias (s)ed against somebody → có thành kiến đối với ai
  ảnh hưởng đến (thường là xấu)

@bias
  (Tech) thiên áp, điện áp lệch; thiên lưu; thiên từ; dời chỗ; lệch, dịch (d)

@bias
  (thống kê) độ chênh lệch, sai số hệ thống rời, dịch chuyển
  downwarrd b. (thống kê) chệch xuống dưới, chệch thấp đi
  grid b. sự dịch chuyển lưới

@bias
  inherent b. tk độ chệch không khử được
  interviewer b. (thống kê) độ chệch phủ quan (độ chệch của kết quả điều tra do
  chủ quan người điều tra gây ra)
  upward b. tk chệch lên trên, chệch lên cao
  weight b. độ chệch trọng lượng (độ chệch do giảm trọng lượng sai gây ra)

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…