ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ better

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng better


better /'betə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cấp so sánh của good
  hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
you can't find a better man → anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn
  khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...)
he is not well yet → anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ
'expamle'>to be better off
  khấm khá hơn, phong lưu hơn
to be better than one's words
  hứa ít làm nhiều
the better part
  phần lớn, đa số
no better than
  không hơn gì
to have seen better days
  đã có thời kỳ khấm khá
one's better half
  (xem) half
=she is no better than she should be → ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã
* phó từ
  cấp so sánh của well
  hơn, tốt hơn, hay hơn
to think better of somebody → đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai
'expamle'>better late than never
  muộn còn hơn không
had better
  nên, tốt hơn là
=you had better go now → anh nên đi bây giờ thì hơn
'expamle'>to know better
  không tin (lời ai nói)
  không dại gì mà làm (một việc gì)
to think better of it
  thay đổi ý kiến

ngoại động từ


  làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện
=to better the living conditions of the people → cải thiện đời sống của nhân dân
to better a record → lập kỷ lục cao hơn
  vượt, hơn
'expamle'>to better oneself
  đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn

danh từ


  người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng)
=to respect one's betters → kính trọng những người hơn mình
  thế lợi hơn
to get the better of → thắng, thắng thế
'expamle'>change for worse
  dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ)

danh từ

→ (bettor)
/'betə/
  người đánh cuộc, người đánh cá

Các câu ví dụ:

1. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Nghĩa của câu:

Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.


2. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.


3. As a part of a five-fruit tray offered to ancestors at Tet, pomelo is considered a must-have, if it is a red pomelo, all the better.

Nghĩa của câu:

Là thành phần của mâm ngũ quả cúng gia tiên ngày Tết, bưởi được coi là phải có, nếu là bưởi đỏ thì càng tốt.


4. Both Hai and Trung urged victims and witnesses to speak out and report wrongful acts to help bus personnel and authorities do their jobs better and make buses a safe place for women and girls to travel in.

Nghĩa của câu:

Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.


5. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious French inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.

Nghĩa của câu:

Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.


Xem tất cả câu ví dụ về better /'betə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…