ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ betrays

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng betrays


betray /bi'trei/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho
to be betrayed to the enemy → bị bội phản đem nộp cho địch
  phản bội; phụ bạc
to betray one's country → phản bội đất nước
  tiết lộ, để lộ ra
to betray a secret → lộ bí mật
to betray one's ignorance → lòi dốt ra
to betray oneself → để lộ chân tướng
  lừa dối; phụ (lòng tin)
  dẫn vào (con đường lầm lạc, đến chỗ nguy hiểm...)
to betray someone into errors → dẫn ai đến chỗ sai lầm

Các câu ví dụ:

1. Foreign Minister Khawaja Asif said the United States was behaving towards Pakistan as "a friend who always betrays" after Washington suspended aid and President Donald Trump accused Islamabad of lies and deceit over many years.


Xem tất cả câu ví dụ về betray /bi'trei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…