bendy
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
(nói về đường sá) quanh co khúc khủyu
mềm dẻo, dễ uốn
Các câu ví dụ:
1. Mountain-climbing gear: Whilst Tay Con Linh is not that tall, its paths are rocky and bendy.
Xem tất cả câu ví dụ về bendy
* tính từ
(nói về đường sá) quanh co khúc khủyu
mềm dẻo, dễ uốn
1. Mountain-climbing gear: Whilst Tay Con Linh is not that tall, its paths are rocky and bendy.