ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ begging

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng begging


beg /beg/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  ăn xin, xin
to beg a meal → xin một bữa ăn
  cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu
  xin trân trọng (trong thư giao dịch)
I beg to inform you → tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
I beg to differ → xin phép cho tôi có ý kiến khác
  đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn)
to beg a favour of
  đề nghị (ai) giúp đỡ
to beg leave to
  xin phép
to beg off for something
  xin miễn cho cái gì
to beg pardon
  xin lỗi
to beg the question
  (xem) question
to beg somebody off
  xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ
to go begging
  (xem) go

Các câu ví dụ:

1. The United States accused North Korea's trading partners on Monday of aiding its nuclear ambitions and said Pyongyang was "begging for war" after the North's powerful nuclear test on Sunday and signs that further missile launches were on the way.


2. Ambassador to the United Nations Nikki Haley said North Korea's Kim Jong Un was "begging for war" and urged the 15-memberU.


3. Returning home, the inexperienced priest had to take care of his adopted son, visiting many villagers begging for milk.


Xem tất cả câu ví dụ về beg /beg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…