been /bi:/
Phát âm
Ý nghĩa
* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
thì, là
the earth is round → quả đất (thì) tròn
he is a teacher → anh ta là giáo viên
có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today → hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town? → anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question → sống hay là chết đây, đó là vấn đề
trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years time → vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
xảy ra, diễn ra
when is the wedding to be → bao giờ đám cưới sẽ cử hành
giá
this book is five pence → cuốn sách này giá năm xu
be to phải, định, sẽ
what time am I to come? → mấy giờ tôi phải đến
he is to leave for Hanoi tomorrow → ngày mai nó sẽ đi Hà nội
(+ động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work → họ đang làm việc của họ
(+ động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother → đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built → ngôi nhà đang được xây
'expamle'>to have been
đã đi, đã đến
=I've been to Peking once → tôi đã đi Bắc kinh một lần
has anyone been during my absence? → trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
he's been and took my books → (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
to be against
chống lại
to be for
tán thành, đứng về phía
Các câu ví dụ:
1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.
Nghĩa của câu:Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.
2. If she had been dressed in a dark dress I would never have taken the picture.
Nghĩa của câu:Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.
3. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.
Nghĩa của câu:Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.
4. By Thursday morning, 64 locally-transmitted cases have been recorded in 10 localities, including 27 in Hanoi and 14 each in northern Ha Nam and Vinh Phuc provinces.
Nghĩa của câu:Đến sáng thứ Năm, 64 trường hợp lây truyền cục bộ đã được ghi nhận tại 10 địa phương, trong đó có 27 trường hợp ở Hà Nội và 14 trường hợp ở các tỉnh phía Bắc Hà Nam và Vĩnh Phúc.
5. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.
Nghĩa của câu:Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.
Xem tất cả câu ví dụ về been /bi:/