beef /bi:f/
Phát âm
Ý nghĩa
* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beeves
thịt bò
(thường) số nhiều bò thịt (để giết ăn thịt)
sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phàn nàn, lời than vãn
động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phàn nàn, than vãn
to beef up (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) tăng cường (về quân sự)
Các câu ví dụ:
1. Security was beefed up in the area, which also houses the French Ministry of Justice, in 2014 after a number of daring armed raids on Place Vendome in which jewels ranged in value from €420,000 to two million.
Xem tất cả câu ví dụ về beef /bi:f/