ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beaning

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beaning


bean /bi:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đậu
  hột (cà phê)
  (từ lóng) cái đầu
  (từ lóng) tiền đồng
not to have a bean → không một xu dính túi
not worth a bean → không đáng một trinh
to be full of beans
  hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
every bean has its black
  (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
to get beans
  (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
to give somebody beans
  (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
like beans
  hết sức nhanh, mở hết tốc độ
a hill of beans
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
to know beans; to know how many beans make five
  láu, biết xoay xở
old bean
  (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ
to spill the beans
  (xem) spill

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…